Bảng so sánh kích thước đường kính ống nhựa ABS mới nhất năm 2024/chuyển đổi đường kính ngoài ống inch mm
Bảng so sánh kích thước đường kính ống ABS thông dụng
Đường kính ống danh nghĩa (DN) / inch |
Đường kính ngoài trung bình | |
DN 15 | 1/2″ | 20 mm |
DN 20 | 3/4″ | 25 mm |
DN 25 | 1″ | 32 mm |
DN 32 | 1-1/4″ | 40 mm |
DN 40 | 1-1/2″ | 50 mm |
DN 50 | 2″ | 63 mm |
DN 65 | 2-1/2″ | 75 mm |
DN 80 | 3″ | 90 mm |
DN 100 | 4″ | 110 mm |
DN 125 | 5″ | 140 mm |
DN 150 | 6″ | 160 mm |
DN 200 | 8″ | 200 mm |
# Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo số đo thực tế đường kính ống.
Chuyển đổi và so sánh kích thước đường kính ống ABS
Đường kính danh nghĩa của ống ABS thường được biểu thị bằng inch hoặc DN. Ví dụ: 100A là ống 4″ (inch). Đường kính ống tiêu chuẩn có đường kính ngoài trung bình tương ứng và đường kính trong gần đúng, được đánh dấu bằng mm. Nếu không chắc chắn Để xác định Đường kính ống danh nghĩa, trước tiên bạn có thể đo đường kính ngoài của ống, sau đó sử dụng bảng so sánh ở trên để tìm ra đường kính ống danh nghĩa của ống.
Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi ống ABS có đường kính ngoài 89 mm, bạn có thể so sánh nó với ống DN 80 hoặc 3″ (inch).
Làm thế nào để đo đường kính của ống ABS?
Nếu cần đo đường kính ống ABS, với kích thước nhỏ hơn bạn có thể dùng thước cặp để đo trực tiếp đường kính ngoài của ống rồi quy đổi về đường kính ống danh nghĩa. Nếu đường kính ống quá lớn và không có thước cặp phù hợp, bạn cũng có thể dùng thước dây hoặc thước dây để đo chu vi của ống, sau đó chia cho 3,14 để có được đường kính ống gần đúng. Ví dụ: Ống ABS có chu vi 502,4 mm nên là ống DN 150 hoặc 6″.