Bảng so sánh kích thước đường kính ống thép mạ kẽm mới nhất năm 2024 / chuyển đổi đường kính ngoài ống mm mm

Bảng so sánh kích thước đường kính ống thép mạ kẽm thông dụng

Đường kính ống danh nghĩa
(DN) / inch
Đường kính ngoài trung bình
DN 10 3/8″ 17.3 mm
DN 15 1/2″ 21.7 mm
DN 20 3/4″ 27.2 mm
DN 25 1″ 34.0 mm
DN 32 1-1/4″ 42.7 mm
DN 40 1-1/2″ 48.6 mm
DN 50 2″ 60.5 mm
DN 65 2-1/2″ 76.3 mm
DN 80 3″ 89.1 mm
DN 100 4″ 114.3 mm
DN 125 5″ 139.8 mm
DN 150 6″ 165.2 mm
DN 200 8″ 216.3 mm
DN 250 10″ 267.4 mm
DN 300 12″ 318.5 mm
DN 350 14″ 355.6 mm
DN 400 16″ 406.4 mm
DN 450 18″ 457.2 mm
DN 500 20″ 508.0 mm
DN 550 22″ 558.8 mm
DN 600 24″ 609.6 mm

# Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo số đo thực tế đường kính ống.

Chuyển đổi và so sánh kích thước đường kính ống thép mạ kẽm

Đường kính danh nghĩa của ống thép mạ kẽm thường được biểu thị bằng inch hoặc DN. Ví dụ: DN 100 là ống 4″ (inch). Đường kính ống tiêu chuẩn có đường kính ngoài trung bình tương ứng và đường kính trong gần đúng, được đánh dấu bằng mm. Nếu bạn Nếu không chắc chắn đường kính ống danh nghĩa là bao nhiêu, trước tiên bạn có thể đo đường kính ngoài của ống, sau đó sử dụng bảng so sánh ở trên để tìm ra đường kính ống danh nghĩa của ống.

Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi ống thép mạ kẽm có đường kính ngoài 89 mm, bạn có thể so sánh nó với ống DN 80 hoặc 3″ (inch).

Làm thế nào để đo đường kính ống thép mạ kẽm?

Nếu cần đo đường kính ống thép mạ kẽm, đối với kích thước nhỏ hơn có thể dùng thước cặp để đo trực tiếp đường kính ngoài của ống rồi quy đổi về đường kính ống danh định. Nếu đường kính ống quá lớn và không có thước cặp phù hợp, bạn cũng có thể dùng thước dây hoặc thước dây để đo chu vi của ống, sau đó chia cho 3,14 để có được đường kính ống gần đúng. Ví dụ: Ống thép mạ kẽm có chu vi 839 mm phải là ống DN 250 hoặc 10″.

Copyright © 2024 Y-Tech All Rights Reserved