Bảng so sánh kích thước đường kính ống đồng mới nhất 2024 / Cung cấp chuyển đổi đường kính ngoài inch của ống mm
Bảng so sánh kích thước đường kính ống đồng thông dụng
Đường kính ống danh nghĩa (DN) | inch | Đường kính ngoài trung bình |
– | 3/8″ | 9.52 mm |
DN 15 | 1/2″ | 12.70 mm |
– | 5/8″ | 15.88 mm |
DN 20 | 3/4″ | 19.05 mm |
– | 7/8″ | 22.22 mm |
DN 25A | 1″ | 25.40 mm |
– | 1-1/8″ | 28.58 mm |
DN 32A | 1-1/4″ | 31.75 mm |
– | 1-3/8″ | 34.92 mm |
DN 40A | 1-1/2″ | 38.10 mm |
– | 1-5/8″ | 41.28 mm |
DN 50 | 2″ | 50.80 mm |
– | 2-1/8″ | 53.98 mm |
DN 65 | 2-1/2″ | 63.50 mm |
– | 2-5/8″ | 66.68 mm |
DN 80 | 3″ | 76.20 mm |
– | 3-1/8″ | 79.38 mm |
DN 90 | 3-1/2″ | 88.90 mm |
– | 3-5/8″ | 92.08 mm |
DN 100 | 4″ | 101.60 mm |
DN 125 | 5″ | 127.0 mm |
DN 150 | 6″ | 152.40 mm |
DN 200 | 8″ | 203.20 mm |
# Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo số đo thực tế đường kính ống.
Chuyển đổi và so sánh kích thước đường kính ống đồng
Đường kính danh nghĩa của ống đồng thường được biểu thị bằng inch hoặc DN. Ví dụ: DN 100 là ống 4″ (inch). Đường kính ống tiêu chuẩn có đường kính ngoài trung bình tương ứng và đường kính trong gần đúng, được đánh dấu bằng mm. Nếu không Để xác định đường kính ống danh nghĩa, trước tiên bạn có thể đo đường kính ngoài của ống, sau đó sử dụng bảng so sánh ở trên để tìm ra đường kính ống danh nghĩa của ống.
Ví dụ: nếu bạn muốn chuyển đổi một ống đồng có đường kính ngoài 12.7 mm, bạn có thể so sánh nó với ống DN 15 hoặc 1/2″ (inch).
Làm thế nào để đo đường kính ống đồng?
Nếu cần đo đường kính ống đồng, đối với kích thước nhỏ hơn bạn có thể dùng thước cặp để đo trực tiếp đường kính ngoài của ống rồi quy đổi về đường kính ống danh định. Nếu đường kính ống quá lớn và không có thước cặp phù hợp, bạn cũng có thể dùng thước dây hoặc thước dây để đo chu vi của ống, sau đó chia cho 3,14 để có được đường kính ống gần đúng. Ví dụ: Ống đồng có chu vi 79,76 mm phải là ống DN 25 hoặc 1″.